Nên mua phiên bản nào của Toyota Innova?

Toyota Innova vốn vẫn là mẫu MPV nhận được nhiều sự quan tâm từ phía người dùng, bởi tính đa dụng, ngoại hình bắt mắt, vận hành ổn định. Hơn nữa, xe còn cung cấp cho người dùng nhiều phiên bản tuỳ chọn cùng mức giá phải chăng, phù hợp cho từng mục đích sử dụng.

Toyota Innova ra mắt thị trường Việt Nam lần đầu tiên vào năm 2006. Trải qua 16 năm, Innova vẫn giữ vững hình ảnh một mẫu xe MPV có tính thực dụng cao, ngoại hình phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng, khả năng vận hành ổn định trong lòng người tiêu dùng Việt.

Để tiếp nối thành công đó, thương hiệu xe Nhật Bản đã liên tục đổi mới và nâng cấp về cả mẫu mã lẫn trang bị.

8c09e365-20201120_071335

Hiện nay, Toyota Innova đang cung cấp 4 phiên bản với nhiều lựa chọn khác nhau, phù hợp với thị hiếu người dùng.

Bài viết này sẽ giúp các độc giả phân biệt sự khác biệt giữa các phiên bản của Toyota Innova, từ đó, mọi người sẽ đưa ra được lựa chọn phù hợp với mục đích sử dụng của mình.

So sánh về giá bán các phiên bản Toyota Innova

Tại Việt Nam, Toyota Innova 2022 đang được phân phối chính hãng 4 phiên bản khác nhau. Mức giá cụ thể cho từng phiên bản như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA INNOVA MỚI NHẤT 2022
Phiên bản  Giá niêm yết (triệu đồng)
Toyota Innova 2.0 E MT 750
Toyota Innova 2.0 G 865
Toyota Innova 2.0 G Venturer 879
Toyota Innova 2.0 V 989

>> Bảng giá xe Toyota cập nhật mới nhất tại các đại lý <<

So sánh về kích thước các phiên bản Toyota Innova

Nhìn chung, cả 4 phiên bản của Toyota Innova đều có thông số kích thước tổng thể, chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm,... giống như. Khác biệt duy nhất giữa các phiên bản đến từ trọng lượng không tải và toàn tải của xe.

Thông số kích thước Innova 2.0 E Innova 2.0 G  Innova Venturer Innova 2.0 V
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4.735 x 1.830 x 1.795 
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750 
Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,4
Trọng lượng không tải (kg) 1.755 1.720 - 1.725 1.695 - 1.700 1.725
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.330 2.370 2.330 2.360
Dung tích bình nhiên liệu (L) 55
Toyota-Innova-1
Toyota-Innova-3Toyota-Innova-3
Toyota-Innova-2Toyota-Innova-2
Toyota-Innova-5Toyota-Innova-5

So sánh về ngoại thất các phiên bản Toyota Innova

Trên 3 phiên bản cao cấp là Toyota Innova 2.0 G, VenturerInnova 2.0 V sẽ được trang bị cụm đèn pha LED và phần đầu xe bắt mắt hơn với lưới tản nhiệt mạ crom cùng thanh nan đen bóng.

danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova

Riêng phiên bản Venturer sẽ có thêm ốp cản trước giúp tăng độ tinh tế và sang trọng cho ngoại hình xe. Mâm xe kích thước 17 inch sẽ dành cho phiên bản cao nhất Innova 2.0 V, còn 3 phiên bản còn lại sử dụng mâm 16 inch.

Trang bị ngoại thất Innova 2.0 E Innova 2.0 G  Innova Venturer Innova 2.0 V
Đèn chiếu xa Halogen, phản xạ đa chiều LED , dạng thấu kính LED , dạng thấu kính LED , dạng thấu kính
Đèn chiếu gần Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều Halogen, phản xạ đa chiều
Đèn ban ngày Không
Đèn pha tự động Không Có  Có  Có 
Đèn hậu Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn phanh trên cao Có  Có  Có 
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn chào mừng và báo rẽ Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn chào mừng và báo rẽ Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn chào mừng và báo rẽ
Ăng ten vây cá Có 
Kích thước lốp 205/65R16 205/65R16 205/65R16 205/55R17

So sánh về nội thất các phiên bản Toyota Innova

Thiết kế khoang nội thất trên các phiên bản Toyota Innova gần như giống nhau.

Điều khác biệt tạo nên sự sang trọng hơn trên hai phiên bản Innova VenturerInnova V là sử dụng chất liệu da cùng vân gỗ cao cấp, áp dụng trên tay lái. Trong khi đó, hai phiên bản còn lại thì dùng chất liệu giả da Simili.

No-i-tha-t-Innova-V-7No-i-tha-t-Innova-V-7
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova
danh-gia-xe-toyota-innovadanh-gia-xe-toyota-innova

Ngoài ra, giữa các phiên bản còn có những trang bị tiện nghi cụ thể như sau:

Trang bị nội thất Innova 2.0 E Innova 2.0 G  Innova Venturer Innova 2.0 V
Chất liệu ghế Nỉ thường Nỉ cao cấp Nỉ cao cấp Da cao cấp
Đồng hồ đo Analog, màn hình đơn sắc Optitron kèm màn hình TFT 4.2 inch Optitron kèm màn hình TFT 4.2 inch Optitron kèm màn hình TFT 4.2 inch
Chất liệu vô lăng 3 chấu, urethane, mạ bạc 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng Gập 60:40, chỉnh cơ 4 hướng Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay
Hàng ghế thứ 3 Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Chìa khoá thông minh Không  Có  Có  Có 
Khởi động nút bấm Không Có  Có  Có 
Hệ thống điều hoà Chỉnh cơ, 2 dàn lạnh Tự động, 2 dàn lạnh Tự động, 2 dàn lạnh Tự động, 2 dàn lạnh
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau Không
Màn hình trung tâm Cảm ứng 7 inch Cảm ứng 8 inch, DVD 1 đĩa Cảm ứng 8 inch, DVD 1 đĩa Cảm ứng 8 inch, DVD 1 đĩa
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Hệ thống âm thanh 6 loa 6 loa 6 loa 6 loa

So sánh về động cơ các phiên bản Toyota Innova

Động cơ Innova 2.0 E Innova 2.0 G  Innova Venturer Innova 2.0 V
Loại động cơ  Động cơ xăng, VVT-i 4 xy-lanh thẳng hàng
Dung tích (cc) 1.998
Công suất tối đa (Hp/rpm) 137 / 5.600
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 183 / 4.000
Hộp số Số sàn 5 cấp Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp (L/100km) 10,82 9,7 9,6  9,75

Về khả năng vận hành, cả 4 phiên bản đều được trang bị khối động cơ 2.0L, cho công suất 137 mã lực và mô men xoắn 183 Nm.

danh-gia-xe-toyota-innova-2021-oto-com-vn-25-3763

Tuy nhiên, ngoài khác biệt về hộp số sàn 5 cấp và tự động 6 cấp giữa phiên bản MT và các phiên bản còn lại, thì trên 3 phiên bản cao cấp, công nghệ van biến thiên Dual VVT-i đã được nâng cấp, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn 15%.

So sánh về trang bị an toàn trên các phiên bản Toyota Innova

Trang bị an toàn Innova 2.0 E Innova 2.0 G  Innova Venturer Innova 2.0 V
Số túi khí 7
Chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Cân bằng điện tử VSC, ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến lùi
Camera lùi  Không 
Móc ghế an toàn trẻ em ISOFIX

Trên cả 4 phiên bản đều được trang bị đầy đủ hệ thống công nghệ an toàn như chống bó cứng phanh, phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,... Duy chỉ trên phiên bản cao cấp nhất là Innova 2.0 V là được tích hợp thêm camera lùi.

danh-gia-xe-toyota-innova-2021-oto-com-vn-15-dca1

Nên mua phiên bản nào của Toyota Innova?

Như đã biết, Toyota Innova vốn là mẫu xe đa dụng, đáp ứng tốt các nhu cầu sử dụng của mọi người.

Xe cũng có mức giá phải chăng với phiên bản Toyota Innova 2.0 E thấp nhất, đây sẽ là phiên bản phù hợp cho những ai có mục đích sử dụng vào việc thương mại, dịch vụ.

Còn nếu sử dụng cho hộ gia đình, lựa chọn Innova 2.0 G Venturer hay 2.0 V với mức giá cao hơn sẽ có thêm những trang bị hiện đại và đặc biệt hơn.

(Nguồn: giaitri.arttimes.vn)

xe mới về